Tổng hợp mới nhất những cái tên tiếng hoa hay và ý nghĩa dành cho nam, nữ cha mẹ nên đặt cho con gái, con trai theo kiểu đặt tên 3 chữ (bao gồm họ & chữ lót). Tên Trung Quốc này không chỉ phù hợp với người gốc Hoa (ba tàu) mà còn có thể dùng đặt cho người Việt vì có nhiều nét tương đồng về họ, chữ lót và cách gọi. Ví dụ như họ Nguyễn ở Việt Nam chiếm đại đa số thì ở Trung Quốc cũng là một trong những họ lớn, tương tụ học Trần, Vũ..v..v… nên việc cha mẹ chọn tên hay tiếng hoa đặt cho bé là điều khá bình thường.
Table of Contents
I/ Tên tiếng hoa hay và ý nghĩa nhất
Chúng ta thường thấy cách đặt tên cho con của người Trung Quốc giới hạn 3 chữ: Họ – Chữ lót – Tên. Đây là một trong những các đặt tên thịnh hành, dễ gọi, dễ nhớ cũng như đọc không quá dài, khai thác được điểm nhấn khi phát âm tên của người được gọi.
Ví dụ LÃ NHẬT TÂN: chữ Tân được đọc nhấn lên cao hơn so với chữ lót Nhật & họ Lã. Khi được giới thiệu tên như thế này người đối diện đọc lên 1 lần sẽ vô tình nhấn được trọng âm cũng đồng thời tạo được sự dễ nhớ, lần sau khi gặp lại sẽ không còn phải hỏi tên nhau nữa.
Ví dụ đơn giản và dễ hình dung hơn nhất chính là trong các các bộ phim trung quốc mọi ngừoi thường xem thì tên các nhan vật chính hầu như được đặt rất hay & ý nghĩa, và cũng rất thường rơi vào trường hợp tên 3 chữ hay.
Tên hay trong võ thuật như Lý Tiểu Long, Lý Liên Kiệt, Triệu Văn Trác, Chung Tử Đơn, Hồng Kim Bảo, Dương tử Quỳnh, Thích Tiểu Long, Châu Tinh Trì, Lưu Gia Huy, Lưu Gia Lương, Trâu Triệu Long, Ngũ Doãn Long, An Chí Kiệt, Phàn Thiếu Hoàng, Vu Vinh Quang, Lư Huệ Quang, Lâm Chánh Anh, Đỗ Vũ Hàng, Khương Đại Vệ, Trần Quang Thái, Quan Đức Hưng, Thích Quán quân..v..v…
1/ tên tiếng hoa theo ngày tháng năm sinh của bạn là gì?
Đầu tiên hướng dẫn các bạn một cách đặt tên tiếng trung hoa bằng cách lấy theo ngày tháng năm sinh của bé để chọn được cái tên hay & đơn giản như sau:
1.1/ tên tiếng trung quốc theo ngày sinh
Tính theo lịch dương từ ngày 01 đến ngày 31, nếu con bạn sinh vào ngày nào trong tháng thì đó là tên tiếng Trung Quốc của bé, hoặc đây cũng chính là các dịch tên của bạn ra tiếng Trung Quốc, theo cách này chắc chắn bạn sẽ biết tên tiếng trung hoa của bạn là gì.
- Sinh ngày 1 tên là Lam
- Sinh ngày 2 tên là Nguyệt
- Sinh ngày 3 tên là Tuyết
- Sinh ngày 4 tên là Thần
- Sinh ngày 5 tên là Ninh
- Sinh ngày 6 tên là Bình
- Sinh ngày 7 tên là Lạc
- Sinh ngày 8 tên là Doanh
- Sinh ngày 9 tên là Thu
- Sinh ngày 10 tên là Khuê
- Sinh ngày 11 tên là Ca
- Sinh ngày 12 tên là Thiên
- Sinh ngày 13 tên là Tâm
- Sinh ngày 14 tên là Hàn
- Sinh ngày 15 tên là Y
- Sinh ngày 16 tên là Điểm
- Sinh ngày 17 tên là Song
- Sinh ngày 18 tên là Dung
- Sinh ngày 19 tên là Như
- Sinh ngày 20 tên là Huệ
- Sinh ngày 21 tên là Đình
- Sinh ngày 22 tên là Giai
- Sinh ngày 23 tên là Phong
- Sinh ngày 24 tên là Tuyên
- Sinh ngày 25 tên là Tư
- Sinh ngày 26 tên là Vy
- Sinh ngày 27 tên là Nhi
- Sinh ngày 28 tên là Vân
- Sinh ngày 29 tên là Giang
- Sinh ngày 30 tên là Phi
- Sinh ngày 31 tên là Phúc
- dịch tên đệm sang tiếng trung quốc
1.2/ họ trung quốc đẹp theo số năm sinh
Họ Việt Nam được lấy theo số cuối của năm sinh, ví dụ bạn sinh năm 83 thì lấy số 3, nếu sinh năm 2017 thì lấy số 7.
- 0 họ tiếng Trung là Liễu
- 1 họ tiếng Trung là Đường
- 2 họ tiếng Trung là Nhan
- 3 họ tiếng Trung là Âu Dương
- 4 họ tiếng Trung là Diệp
- 5 họ tiếng Trung là Đông Phương
- 6 họ tiếng Trung là Đỗ
- 7 họ tiếng Trung là Lăng
- 8 họ tiếng Trung là Hoa
- 9 họ tiếng Trung là Mạc
1.3/ chữ lót cho tên trung quốc của con
Cũng tương tự cách dịch tên tiếng Việt theo ngày sinh qua tiếng Trung Quốc, tên đệm cũng được lấy theo tháng sinh
- Sinh tháng 1 đặt tên đệm Lam
- Sinh tháng 2 đặt tên đệm Thiên
- Sinh tháng 3 đặt tên đệm Bích
- Sinh tháng 4 đặt tên đệm Vô
- Sinh tháng 5 đặt tên đệm Song
- Sinh tháng 6 đặt tên đệm Ngân
- Sinh tháng 7 đặt tên đệm Ngọc
- Sinh tháng 8 đặt tên đệm Kỳ
- Sinh tháng 9 đặt tên đệm Trúc
- Sinh tháng 10 đặt tên đệm Quân
- Sinh tháng 11 đặt tên đệm Y
- Sinh tháng 12 đặt tên đệm Nhược
2/ những cái tên hay nhất của trung quốc
- Bạch (白, Bái): 0,28%
- Bành (彭, Péng): 0,58%
- Cao (高, Gāo): 1%
- Chu (周, Zhōu): 1,9%
- Chu (朱, Zhū): 1,28%
- Chung (鍾, Zhōng): 0,4%
- Cố (顧, Gù): 0,2%
- Cung (龔, Gōng): 0,2%
- Dương (楊, Yáng): 3,22%
- Đường (唐, Táng): 0,69%
- Dư (餘, Yú): 0,48%
- Đổng (董, Dǒng): 0,51%
- Đoàn (段, Duàn): 0,24%
- Doãn (尹, Yǐn): 0,26%
- Đỗ (杜, Dù): 0,47%
- Đinh (丁, Dīng): 0,43%
- Diêu (姚, Yáo): 0,4%
- Diệp (葉, Yè): 0,48%
- Điền (田, Tián): 0,52%
- Diêm (閻, Yán): 0,27%
- Đào (陶, Táo): 0,21%
- Đặng (鄧, Dèng): 0,62%
- Đàm (譚, Tán): 0,38%
- Đàm (覃, Tán): 0,18%
- Đái/Đới (戴, Dài): 0,34%
- Giang (江, Jiāng): 0,28%
- Giả (賈, Jiǎ): 0,33%
- Hùng (熊, Xióng): 0,29%
- Hứa (許, Xǔ): 0,66%
- Hồng (洪, Hóng): 0,18%
- Hoàng (黃, Huáng): 2,45%
- Hồ (胡, Hú): 1,16%
- Hầu (侯, Hóu): 0,3%
- Hàn (韩, Hán): 0,61%
- Hác (郝, Hǎo): 0,2%
- Hạ (賀, Hè): 0,21%
- Hạ (夏, Xià): 0,32%
- Hà (何, Hé): 1,06%
- Kim (金, Jīn): 0,35%
- Khương (姜, Jiāng): 0,39%
- Khổng (孔, Kǒng): 0,17%
- Khâu (邱, Qiū): 0,32%
- Lý (李, Lǐ): 7%
- Lưu (劉, Liú): 5,1%
- Lương (梁, Liáng): 0,85%
- Lục (陸, Lù): 0,36%
- Lư/Lô (盧, Lú): 0,4%
- Lữ/Lã (吕, Lǚ): 0,45%
- Long (龍, Lóng): 0,21%
- Lôi (雷, Léi): 0,24%
- Liêu (廖, Liào): 0,37%
- Lê (黎, Lí): 0,22%
- Lâm (林, Lín): 1,13%
- Lại (賴, Lài): 0,18%
- La (羅, Luó): 0,95%
- Mạc (莫, Mò): 0,18%
- Mã (馬, Mǎ): 1,29%
- Mạnh (孟, Mèng): 0,29%
- Mao (毛, Máo): 0,2%
- Nghiêm (嚴, Yán): 0,19%
- Ngô (吳, Wú): 2%
- Nguỵ (魏, Wèi): 0,45%
- Nhâm/Nhậm (任, Rén): 0,41%
- Phạm (范, Fàn): 0,36%
- Phan (潘, Pān): 0,52%
- Phó (傅, Fù): 0,4%
- Phùng (馮, Féng): 0,62%
- Phương (方, Fāng): 0,31%
- Quách (郭, Guō): 1,13%
- Sử (史, Shǐ): 0,21%
- Tạ (謝, Xiè): 0,76%
- Tần (秦, Qín): 0,29%
- Tăng (曾, Zēng): 0,58%
- Tào (曹, Cáo): 0,6%
- Thạch (石, Shí): 0,34%
- Thái/Sái (蔡, Cài): 0,53%
- Thẩm (沈, Shěn): 0,41%
- Thiệu (邵, Shào): 0,2%
- Thôi (崔, Cuī): 0,38%
- Tiền (錢, Qián): 0,19%
- Tiết (薛, Xuē): 0,26%
- Tiêu (蕭, Xiāo): 0,56%
- Tô (蘇, Sū): 0,46%
- Trịnh (鄭, Zhèng): 0,93%
- Tôn (孫, Sūn): 1,38%
- Tống (宋, Sòng): 0,7%
- Trần (陳, Chén): 4,61%
- Trâu (鄒, Zōu): 0,3%
- Triệu (趙, Zhào): 2%
- Trình (程, Chéng): 0,45%
- Trương (張, Zhāng): 6,74%
- Từ (徐, Xú): 1,45%
- Tưởng (蒋, Jiǎng): 0,48%
- Uông (汪, Wāng): 0,36%
- Vạn (萬, Wàn): 0,19%
- Vi (韋, Wéi): 0,32%
- Viên (袁, Yuán): 0,5%
- Vu (于, Yú): 0,48%
- Vũ/Võ (武, Wǔ): 0,18%
- Vương (王, Wáng): 7,17%
3/ danh sách những họ phổ biến ở trung quốc
Gợi ý các họ phổ biến ở trung quốc khi cha mẹ đặt tên cho con có thể nghiên cứu trước xem cách đọc, cách phiên âm & chữ nguyên gốc tiếng Hoa được viết như thế nào cho chính xác:
- 苏 sū: Tô
- 孙 sūn: Tôn
- 副 fù: Phó
- 蔡 cài: Thái
- 武 wǔ: Võ, Vũ
- 文 wén: Văn
- 张 zhāng: Trương
- 郑 zhèng: Trịnh
- 赵 zhào: Triệu
- 陈 chén: Trần
- 石 shí: Thạch
- 范 fàn: Phạm
- 翻 fān: Phan
- 谢 xiè: Tạ
- 阮 ruǎn: Nguyễn
- 吴 wú: Ngô
- 严 yán: Nghiêm
- 梅 méi: Mai
- 莫 mò: Mạc
- 刘 liú: Lưu
- 曾 zēng: Tăng
vì sao cần biết họ của người trung hoa phổ biến? Khi bạn muốn đặt tên con theo tiếng hoa thì chắc chắn phải nắm được họ của mình được phiên âm qua tiếng trung là gì, tương tự ra sao mới có thể kết hợp & đặt tên cho bé chính xác, ý nghĩa được.
II/ danh sách 293 tên tiếng trung đặt theo vần cho con
Tổng hợp gần tới 300 cái tên hay và ý nghĩa cho con trai, con gái bằng tiếng Trung được chia theo thứ tự các vần trong bảng chữ cái tiếng việt mới nhất hiện nay như sau:
1/ tên hay cho bé gái, trai theo vần a
- AN – 安 an
- ANH – 英 yīng
- Á – 亚 Yà
- ÁNH – 映 Yìng
- ẢNH – 影 Yǐng
- ÂN – 恩 Ēn
- ẤN- 印 Yìn
- ẨN – 隐 Yǐn
2/ Những tên bắt đầu bằng vần b cho bé
- BA – 波 Bō
- BÁ – 伯 Bó
- BÁCH – 百 Bǎi
- BẠCH – 白 Bái
- BẢO – 宝 Bǎo
- BẮC – 北 Běi
- BẰNG – 冯 Féng
- BÉ – 閉 Bì
- BÍCH – 碧 Bì
- BIÊN – 边 Biān
- BÌNH – 平 Píng
- BÍNH – 柄 Bǐng
- BỐI – 贝 Bèi
- BÙI – 裴 Péi
3/ đặt tên con vần c bằng tiếng Hoa
- CAO – 高 Gāo
- CẢNH – 景 Jǐng
- CHÁNH – 正 Zhèng
- CHẤN – 震 Zhèn
- CHÂU – 朱 Zhū
- CHI – 芝 Zhī
- CHÍ – 志 Zhì
- CHIẾN – 战 Zhàn
- CHIỂU – 沼 Zhǎo
- CHINH – 征 Zhēng
- CHÍNH – 正 Zhèng
- CHỈNH – 整 Zhěng
- CHUẨN – 准 Zhǔn
- CHUNG – 终 Zhōng
- CHÚNG – 众 Zhòng
- CÔNG – 公 Gōng
- CUNG – 工 Gōng
- CƯỜNG – 强 Qiáng
- CỬU – 九 Jiǔ
4/ những cái tên hay nhất của trung quốc vần D
42 DANH – 名 Míng
43 DẠ – 夜 Yè
44 DIỄM – 艳 Yàn
45 DIỆP – 叶 Yè
46 DIỆU – 妙 Miào
47 DOANH – 嬴 Yíng
48 DOÃN – 尹 Yǐn
49 DỤC – 育 Yù
50 DUNG – 蓉 Róng
51 DŨNG – 勇 Yǒng
52 DUY – 维 Wéi
53 DUYÊN – 缘 Yuán
54 DỰ – 吁 Xū
55 DƯƠNG – 羊 Yáng
56 DƯƠNG – 杨 Yáng
57 DƯỠNG – 养 Yǎng
Tên tiếng Trung vần Đ
58 ĐẠI – 大 Dà
59 ĐÀO – 桃 Táo
60 ĐAN – 丹 Dān
61 ĐAM – 担 Dān
62 ĐÀM – 谈 Tán
63 ĐẢM – 担 Dān
64 ĐẠM – 淡 Dàn
65 ĐẠT – 达
66 ĐẮC – 得 De
67 ĐĂNG – 登 Dēng
68 ĐĂNG – 灯 Dēng
69 ĐẶNG – 邓 Dèng
70 ĐÍCH – 嫡 Dí
71 ĐỊCH – 狄 Dí
72 ĐINH – 丁 Dīng
73 ĐÌNH – 庭 Tíng
74 ĐỊNH – 定 Dìng
75 ĐIỀM – 恬 Tián
76 ĐIỂM – 点 Diǎn
77 ĐIỀN – 田 Tián
78 ĐIỆN – 电 Diàn
79 ĐIỆP – 蝶 Dié
80 ĐOAN – 端 Duān
81 ĐÔ – 都 Dōu
82 ĐỖ – 杜 Dù
83 ĐÔN – 惇 Dūn
84 ĐỒNG – 仝 Tóng
85 ĐỨC – – 德 Dé
Tên tiếng Trung vần G
86 GẤM – 錦 Jǐn
87 GIA – 嘉 Jiā
88 GIANG – 江 Jiāng
89 GIAO – 交 Jiāo
90 GIÁP – 甲 Jiǎ
91 Quan Quan Quan
Tên trong tiếng Trung vần H
92 HÀ – 何 Hé
93 HẠ – 夏 Xià
94 HẢI – 海 Hǎi
95 HÀN – 韩 Hán
96 HẠNH – 行 Xíng
97 HÀO – 豪 Háo
98 HẢO – 好 Hǎo
99 HẠO – 昊 Hào
100 HẰNG – 姮
101 HÂN – 欣 Xīn
102 HẬU – 后 hòu
103 HIÊN – 萱 Xuān
104 HIỀN – 贤 Xián
105 HIỆN – 现 Xiàn
106 HIỂN – 显 Xiǎn
107 HIỆP – 侠 Xiá
108 HIẾU – 孝 Xiào
109 HINH – 馨 Xīn
110 HOA – 花 Huā
111 HÒA – 和
112 HÓA – 化
113 HỎA – 火 Huǒ
114 HỌC – 学 Xué
115 HOẠCH – 获 Huò
116 HOÀI – 怀 Huái
117 HOAN – 欢 Huan
118 HOÁN – 奂 Huàn
119 HOẠN – 宦 Huàn
120 HOÀN – 环 Huán
121 HOÀNG – 黄 Huáng
122 HỒ – 胡 Hú
123 HỒNG – 红 Hóng
124 HỢP – 合 Hé
125 HỢI – 亥 Hài
126 HUÂN – 勋 Xūn
127 HUẤN – 训 Xun
128 HÙNG – 雄 Xióng
129 HUY – 辉 Huī
130 HUYỀN – 玄 Xuán
131 HUỲNH – 黄 Huáng
132 HUYNH – 兄 Xiōng
133 HỨA – 許 (许) Xǔ
134 HƯNG – 兴 Xìng
135 HƯƠNG – 香 Xiāng
136 HỮU – 友 You
Tên tiếng Trung vần K
137 KIM – 金 Jīn
138 KIỀU – 翘 Qiào
139 KIỆT – 杰 Jié
140 KHA – 轲 Kē
141 KHANG – 康 Kāng
142 KHẢI – 啓 (启) Qǐ
143 KHẢI – 凯 Kǎi
144 KHÁNH – 庆 Qìng
145 KHOA – 科 Kē
146 KHÔI – 魁 Kuì
147 KHUẤT – 屈 Qū
148 KHUÊ – 圭 Guī
149 KỲ – 淇 Qí
Tên tiếng Trung vần L
150 LÃ – 吕 Lǚ
151 LẠI – 赖 Lài
152 – 兰 Lán
153 LÀNH – 令 Lìng
154 LÃNH – 领 Lǐng
155 LÂM – 林 Lín
156 LEN – 縺 Lián
157 LÊ – 黎 Lí
158 LỄ – 礼 Lǐ
159 LI – 犛 Máo
160 LINH – 泠 Líng
161 LIÊN – 莲 Lián
162 LONG – 龙 Lóng
163 LUÂN – 伦 Lún
164 LỤC – 陸 Lù
165 LƯƠNG – 良 Liáng
166 LY – 璃 Lí
167 LÝ – 李 Li
Tên tiếng Trung vần M
168 MÃ – 马 Mǎ
169 MAI – 梅 Méi
170 MẠNH – 孟 Mèng
171 MỊCH – 幂 Mi
172 MINH – 明 Míng
173 MỔ – 剖 Pōu
174 MY – 嵋 Méi
175 MỸ – MĨ – 美 Měi
Tên tiếng Trung vần N
176 NAM – 南 Nán
177 NHẬT – 日 Rì
178 NHÂN – 人 Rén
179 NHI – 儿 Er
180 NHIÊN – 然 Rán
181 NHƯ – 如 Rú
182 NINH – 娥 É
183 NGÂN – 银 Yín
184 NGỌC – 玉 Yù
185 NGÔ – 吴 Wú
186 NGỘ – 悟 Wù
187 NGUYÊN – 原 Yuán
188 NGUYỄN – 阮 Ruǎn
189 NỮ – 女 Nǚ
Tên tiếng Trung vần P
190 PHAN – 藩 Fān
191 PHẠM – 范 Fàn
192 PHI -菲 Fēi
193 PHÍ – 费 Fèi
194 PHONG – 峰 Fēng
195 PHONG – 风 Fēng
196 PHÚ – 富 Fù
197 PHÙ – 扶 Fú
198 PHƯƠNG – 芳 Fāng
199 PHÙNG – 冯 Féng
200 PHỤNG – 凤 Fèng
201 PHƯỢNG – 凤 Fèng
Tên tiếng Trung vần Q
202 QUANG – 光 Guāng
203 QUÁCH – 郭 Guō
204 QUÂN – 军 Jūn
205 QUỐC – 国 Guó
206 QUYÊN – 娟 Juān
207 QUỲNH – 琼 Qióng
Tên tiếng Trung vần S
208 SANG 瀧 shuāng
209 SÂM – 森 Sēn
210 SẨM – 審 Shěn
211 SONG – 双 Shuāng
212 SƠN – 山 Shān
Tên tiếng Trung vần T
213 TẠ – 谢 Xiè
214 TÀI – 才 Cái
215 TÀO – 曹 Cáo
216 TÂN – 新 Xīn
217 TẤN – 晋 Jìn
218 TĂNG 曾 Céng
219 THÁI – 泰 Zhōu
220 THANH – 青 Qīng
221 THÀNH – 城 Chéng
222 THÀNH – 成 Chéng
223 THÀNH – 诚 Chéng
224 THẠNH – 盛 Shèng
225 THAO – 洮 Táo
226 THẢO – 草 Cǎo
227 THẮNG – 胜 Shèng
228 THẾ – 世 Shì
229 THI – 诗 Shī
230 THỊ – 氏 Shì
231 THIÊM – 添 Tiān
232 THỊNH – 盛 Shèng
233 THIÊN – 天 Tiān
234 THIỆN – 善 Shàn
235 THIỆU – 绍 Shào
236 THOA – 釵 Chāi
237 THOẠI – 话 Huà
238 THỔ – 土 Tǔ
239 THUẬN – 顺 Shùn
240 THỦY – 水 Shuǐ
241 THÚY – 翠 Cuì
242 THÙY – 垂 Chuí
243 THÙY – 署 Shǔ
244 THỤY – 瑞 Ruì
245 THU – 秋 Qiū
246 THƯ – 书 Shū
247 THƯƠNG – 鸧
248 THƯƠNG – 怆 Chuàng
249 TIÊN – 仙 Xian
250 TIẾN – 进 Jìn
251 TÍN – 信 Xìn
252 TỊNH – 净 Jìng
253 TOÀN – 全 Quán
254 TÔ – 苏 Sū
255 TÚ – 宿 Sù
256 TÙNG – 松 Sōng
257 TUÂN – 荀 Xún
258 TUẤN – 俊 Jùn
259 TUYẾT – 雪 Xuě
260 TƯỜNG – 祥 Xiáng
261 TƯ – 胥 Xū
262 TRANG – 妝 Zhuāng
263 TRÂM – 簪 Zān
264 TRẦM – 沉 Chén
265 TRẦN – 陈 Chén
266 TRÍ – 智 Zhì
267 TRINH – 貞 贞 Zhēn
268 TRỊNH – 郑 Zhèng
269 TRIỂN – 展 Zhǎn
270 TRUNG – 忠 Zhōng
271 TRƯƠNG – 张 Zhāng
272 TUYỀN – 璿 Xuán
Tên tiếng Trung vần U
273 UYÊN – 鸳 Yuān
274 UYỂN – 苑 Yuàn
Tên tiếng Trung vần V
275 VĂN – 文 Wén
276 VÂN – 芸 Yún
277 VẤN – 问 Wèn
278 VĨ – 伟 Wěi
279 VINH – 荣 Róng
280 VĨNH – 永 Yǒng
281 VIẾT – 曰 Yuē
282 VIỆT – 越 Yuè
283 VÕ – 武 Wǔ
284 VŨ – 武 Wǔ
285 VŨ – 羽 Wǔ
286 VƯƠNG – 王 Wáng
287 VƯỢNG – 旺 Wàng
288 VI – 韦 Wéi
289 VY – 韦 Wéi
Tên tiếng Trung vần Y
290 Ý – 意 Yì
291 – Choice Yan
Tên tiếng Trung vần X
292 XÂM – 浸 Jìn
293 XUÂN – 春 Chūn