Biểu đồ chuẩn chỉnh khối lượng và chiều cao của trẻ từ sơ sinh đến 5 tuổi tiếp sau đây (được tổ chức y khoa nhân loại – WHO ra mắt năm 2007) áp dụng cho con nít bên trên toàn cầu nói chung và trẻ em nước ta nói riêng.
Trong bài viết này, Dược Phẩm Vinh Gia đã thu thập các dữ liệu bảng biểu chuẩn chỉnh của WHO nên giai đoạn an toàn là không hề nhỏ. những chúng ta có thể tìm thấy biểu đồ khối lượng theo tuổi, chiều cao theo tuổi, khối lượng theo chiều cao của nhỏ nhắn trai, bé gái tại đây. Mong rằng việc theo dõi theo chu kỳ nhất định, thường xuyên & không ngừng sẽ giúp đỡ những bậc phụ huynh nâng cao đc quality quan tâm tình hình sức khỏe cho trẻ ngay lúc này nhất.
Việc đánh giá sự tăng trưởng của trẻ khách quan hay là không lệ thuộc rất nhiều vào mức độ chuẩn chỉnh xác của việc lấy số đo cân nặng & chiều cao của trẻ.
( Để quan sát và theo dõi chiều cao: khi trẻ không biết đứng, chúng ta cũng có thể sử dụng thước dây đo khi trẻ ngủ. khi trẻ đã biết đứng, việc sử dụng decan thước dán tường sẽ không cầu kỳ và thuận tiện cho mình lúc lấy số đo chiều cao của bé)
sau đây là biểu đồ tăng trưởng của trẻ: (Truy cập dụng cụ chu chỉnh chiều cao, cân nặng chuẩn WHO)
Table of Contents
hướng dẫn đọc biểu đồ:
- Đường màu xanh: bình thường
- Khu Vực được giới hạn bởi đường 2 đường màu cam: trong giới hạn được cho phép
Biểu đồ khối lượng theo tuổi của nhỏ xíu gái từ 0 đến 5 tuổi:
Biểu đồ chiều cao theo tuổi của bé gái từ 0 đến 5 tuổi
tiếp sau đây là bảng trọng lượng & chiều cao rút gọn của bé bỏng gái:
Tuổi | bình thường | Suy dinh dưỡng | Thừa cân |
0 | 3,2 kg – 49,1 cm | 2,4 kg – 45,4 cm | 4,2 kg |
1 tháng | 4,2 kg – 53,7 cm | 3, 2 kg – 49,8 cm | 5,5 kg |
3 tháng | 5,8 kg – 57,1 cm | 4, 5 kg – 55,6 cm | 7,5 kg |
6 tháng | 7,3 kg – 65,7 cm | 5,7 kg – 61,2 cm | 9,3 kg |
12 tháng | 8,9 kg – 74 cm | 7 kg – 68,9 cm | 11,5 kg |
18 tháng | 10,2 kg – 80,7 cm | 8,1 kg – 74,9 cm | 13,2 kg |
2 tuổi | 11,5 kg – 86,4 cm | 9 kg – 80 cm | 14,8 kg |
3 tuổi | 13,9 kg – 95,1 cm | 10,8 kg – 87,4 cm | 18,1 kg |
4 tuổi | 16,1 kg – 102,7 cm | 12,3 kg – 94,1 cm | 21,5 kg |
5 tuổi | 18,2 kg – 109,4 cm | 13,7 kg – 99,9 cm | 24,9 kg |
Biểu đồ cân nặng theo tuổi của nhỏ xíu trai từ 0 đến 5 tuổi
Biểu đồ chiều cao theo tuổi của bé nhỏ trai từ 0 đến 5 tuổi
tiếp sau đây là bảng cân nặng và chiều cao rút gọn của bé xíu trai:
Tuổi | thông thường | Suy dinh dưỡng | Thừa cân |
0 | 3,3 kg- 49,9 cm | 2,4 kg – 46,1 cm | 4,4 kg |
1 tháng | 4,5 kg – 54,7 cm | 3,4 kg – 50,8 cm | 5,8 kg |
3 tháng | 6,4 kg – 58,4 cm | 5 kg -57,3 cm | 8 kg |
6 tháng | 7,9 kg – 67,6 cm | 6,4 kg – 63,3 cm | 9,8 kg |
12 tháng | 9,6 kg – 75,7 cm | 7,7 kg -71,0 cm | 12 kg |
18 tháng | 10,9 kg – 82,3 cm | 8,8 kg -76,9 cm | 13,7 kg |
2 tuổi | 12,2 kg – 87,8 cm | 9,7 kg – 81,7 cm | 15,3 kg |
3 tuổi | 14,3 kg – 96,1 cm | 11,3 kg – 88,7 cm | 18,3 kg |
4 tuổi | 16,3 kg – 103,3 cm | 12,7 kg – 94,9 cm | 21,2 kg |
5 tuổi | 18,3 kg – 110 cm | 14,1 kg -100,7 cm | 24,2 kg |
các vấn đề liên quan đến Bệnh trẻ con
Comments
Contents
- 1 hướng dẫn đọc biểu đồ:
- 1.1 Biểu đồ khối lượng theo tuổi của nhỏ xíu gái từ 0 đến 5 tuổi:
- 1.2 Biểu đồ chiều cao theo tuổi của bé gái từ 0 đến 5 tuổi
- 1.3 tiếp sau đây là bảng trọng lượng & chiều cao rút gọn của bé bỏng gái:
- 1.4 Biểu đồ cân nặng theo tuổi của nhỏ xíu trai từ 0 đến 5 tuổi
- 1.5 Biểu đồ chiều cao theo tuổi của bé nhỏ trai từ 0 đến 5 tuổi
- 1.6 tiếp sau đây là bảng cân nặng và chiều cao rút gọn của bé xíu trai:
- 2 các vấn đề liên quan đến Bệnh trẻ con